Giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: We have English!
Unit 4 Lesson one trang 32
1 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
art, math, English, P.E., Vietnamese, P.E., math, art, Vietnamese, English
Hướng dẫn dịch:
art: môn Mỹ thuật
math: môn Toán
English: môn tiếng Anh
P.E.: môn Thể dục
Vietnamese: môn Tiếng Việt
2 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
art, art, art
math, math, math
English, English, English
P.E., P.E., P.E.
Vietnamese, Vietnamese, Vietnamese
Hướng dẫn dịch:
môn Mỹ thuật, môn Mỹ thuật, môn Mỹ thuật
môn Toán, môn Toán, môn Toán
môn tiếng Anh, môn tiếng Anh, môn tiếng Anh
môn Thể dục, môn Thể dục, môn Thể dục
môn Tiếng Việt, môn Tiếng Việt, môn Tiếng Việt
3 (trang 32 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có gì vào thứ Hai vậy?
Chúng ta có môn tiếng Anh. Sau đó chúng ta có môn Toán.
2. Khi nào chúng ta có môn Thể dục vậy?
Chúng ta có Thể dục vào thứ Năm.
Ồ tốt quá!
3. Vào thứ Năm:
Đừng quên những cái này.
À vâng ạ. Túi thể dục của chúng cháu.
4. Đến lúc đá bóng rồi.
5. Ôi không! Đây là túi của Rosy. Tớ không có quần áo thể dục!
6. Tớ có thể mặc bộ quần áo này không?
Được, bạn có thể.
Unit 4 Lesson two trang 33
1 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
Bài nghe:
2 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
– Chúng ta có gì vào thứ Hai vậy?
Chúng ta có môn tiếng Anh vào thứ Hai.
– Chúng tớ có thể mang theo những chiếc tùi này không?
Có, các bạn có thể,
Không, các bạn không thể.
3 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and say. (Nhìn và nói.)
Gợi ý:
What do we have on Monday? – We have math on Monday.
What do we have on Tuesday? – We have English on Tuesday.
What do we have on Wednesday? – We have art on Wednesday.
What do we have on Thursday? – We have Vietnamese on Thursday.
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta có gì vào thứ Hai? – Chúng ta có Toán vào thứ Hai.
Chúng ta có gì vào thứ Ba? – Chúng ta có tiếng Anh vào thứ Ba.
Chúng ta có gì vào thứ Tư? – Chúng ta có Mỹ thuật vào thứ Tư.
Chúng ta có gì vào thứ năm? – Chúng ta có Tiếng Việt vào thứ Năm.
4 (trang 33 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. Can we draw pictures, please? Yes, you can.
2. Can we sing a song now? No, you can’t.
3. Can I play soccer? Yes, you can.
4. Can I take photos, please? No, you can’t.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tớ vẽ tranh được không? Được, các bạn có thể.
2. Bây giờ chúng tớ hát một bài được không? Không, các bạn không thể.
3. Tớ có thể chơi bóng đá không? Có, bạn có thể.
4. Tôi có thể chụp ảnh được không? Không, bạn không thể.
Unit 4 Lesson three trang 34
1 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
schoolyard, art room, computer room, art room, schoolyard, computer room
Hướng dẫn dịch:
schoolyard: sân trường
art room: phòng mỹ thuật
computer room: phòng máy tính
2 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Ở trường chúng ta
Chúng ta có gì vào các ngày thứ Hai?
Chúng ta có môn Mỹ thuật.
Chúng ta đến phòng mỹ thuật.
Đến lúc tiết học bắt đầu rồi!
Chúng ta có gì vào các ngày thứ Ba?
Chúng ta có môn Toán.
Chúng ta đến phòng học.
Chúng ta bắt đầu tiết học thôi!
Chúng ta có gì vào các ngày thứ Năm?
Chúng ta có môn tiếng Anh. Ồ!
Chúng ta đến phòng máy tính.
Tớ muốn đi tới đó ngay bây giờ!
Chúng ta có gì
Vào các ngày thứ Sáu?
Ồ đúng!Chúng ta có môn Thể dục.
Chúng ta đi tới
Sân trường
Rất thú vị cho bạn
Và tớ!
3 (trang 34 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Sing and do. (Hát và hành động.)
Các hành động trong bài hát:
What do we have on Mondays? – giơ 1 ngón tay thể hiện là ngày đầu tuần
We have art. – vẽ lên không khí
We go to the art room. – đi bộ tại chỗ
Time for class to start! – giả vờ chỉ vào đồng hồ đeo tay của bạn hoặc đồng hồ treo tường trong lớp
What do we have on Tuesdays? – giơ 2 ngón tay thể hiện ngày thứ 2 trong tuần
We have math. – giả vờ đếm ngón tay
We go to the classroom. – đi bộ tại chỗ
Let’s start the class! – chỉ vào đồng hồ đeo tay hoặc đồng hồ treo tường
What do we have on Thursdays? – giơ 4 ngón tay thể hiện ngày thứ 4 trong tuần
We have English. Wow! – giả vờ đọc sách
We go to the computer room. – đi bộ tại chỗ
I’d like to go there now! – chỉ vào đồng hồ đeo tay hoặc đồng hồ treo tường
What do we have on Fridays? – giơ 5 ngón tay thể hiện ngày thứ 5 trong tuần
Oh yes! We have P.E. – nhảy tại chỗ
We go to the schoolyard. – giả vờ nhảy dây
It’s fun for you and me! – đạp tay với bạn dứng cạnh
Unit 4 Lesson four trang 35
1 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
/t/ tiger
/ʌ/ umbrella
/v/ van
/ʌ/ umbrella
/v/ van
/t/ tiger
Hướng dẫn dịch:
tiger: con hổ
umbrella: cái ô
van: xe tải
2 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Con hổ đi vào trong xe tải,
Để gặp bác sĩ thú y cao.
“Đứng dưới ô của bạn,
Và sau đó bạn sẽ không bị ướt!”
3 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read the chant again. Say the words with t, u, and v. Write. (Đọc lại bài hát. Nói các từ chứa chữ t, u và v. Viết.)
Đáp án:
tiger, van, visit, tall, vet, under, umbrella
Hướng dẫn dịch:
con hổ, xe tải, gặp, cao, bác sĩ thú y, dưới, chiếc ô
4 (trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and complete te words. (Nghe và hoàn thành các từ.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. tiger |
2. under |
3. vet |
4. tall |
5. twenty |
Nội dung bài nghe:
1. /t/ tiger
2. /u/ under
3. /v/ vet
4. /t/ tall
5. /t/ twenty
Hướng dẫn dịch:
tiger: con hổ
under: dưới
vet: bác sĩ thú y
tall: cao
twenty: số 20
Unit 4 Lesson five trang 36
Reading
1 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. What school subjects can you see? (Nhìn các bức tranh. Bạn có thể nhìn thấy các môn học nào?)
Đáp án:
English, math, art, Vietnamese
Hướng dẫn dịch:
English: môn tiếng Anh
math: môn Toán
art: môn Mỹ thuật
Vietnamese: môn Tiếng Việt
2 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Phòng máy tính của chúng tớ
Ở trường, chúng tớ có 1 phòng máy tính lớn. Chúng tớ có 40 máy tính trong phòng, mỗi học sinh 1 chiếc.
Ở phòng máy tính, học sinh có thể thực hành tiếng Anh, Tiếng Việt và Toán. Họ cũng học Mỹ thuật ở đây. Học sinh không thể chơi các trò chơi điện tử, nhưng có thể vẽ và tô màu các bức tranh bằng máy tính.
Học sinh tới phòng máy tính mỗi thứ Ba và thứ Năm.
3 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and answer the questions. (Đọc lại và trả lời các câu hỏi.)
1. Do you have a computer room? __Yes, we do.__
2. Is it big or small? ________
3. What do you have here? ________
4. What can you do here? ________
Hướng dẫn dịch:
1. Các bạn có phòng máy tính không?
2. Nó to hay nhỏ?
3. Các bạn có gì ở đây?
4. Các bạn làm gì ở đây?
Đáp án:
1. Yes, we do.
2. Yes, it is.
3. We have 40 computers in the room, one for every student.
4. We can pratice English, Vietnamese, and math. We have art here, too. We can draw and color pictures with the computer.
Giải thích:
1. Thông tin: At our school we have a big computer room. (Ở trường, chúng tớ có 1 phòng máy tính lớn.)
2. Thông tin: At our school we have a big computer room. (Ở trường, chúng tớ có 1 phòng máy tính lớn.)
3. Thông tin: We have 40 computers in the room, one for every student. (Chúng tớ có 40 máy tính trong phòng, mỗi học sinh 1 chiếc.)
4. Thông tin: Đoạn 2
4 (trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What’s your favotite room in your school? Why? (Phòng học yêu thích của bạn ở trường là gì? Tại sao?)
Gợi ý:
My favorite room in my school is art room because I can draw and color pictures in here.
Hướng dẫn dịch:
Phòng yêu thích của tớ ở trường là phòng mỹ thuật vì tớ có thể vẽ và tô màu các bức tranh ở đây.
Unit 4 Lesson six trang 37
Listening
1 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
b. 1 |
a. 2 |
c. 3 |
d. 4 |
Nội dung bài nghe:
Hi, my name’s Ann. This is my school.
1. This is our room. We come here every day. We have a board and 30 tables and chairs.
2. We come here at break time. We can play here and talk to our friends.
3. Look at this room. We have paint and paper here and we can do art.
4. There are lots of computers here. We can learn with the computers. It’s fun.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tên tớ là Ann. Đây là trường học của tớ.
1. Đây là phòng của chúng tớ. Chúng tớ đến đây mỗi ngày. Chúng tớ có một cái bảng và 30 bộ bàn ghế.
2. Chúng tớ đến đây vào giờ giải lao. Chúng tớ có thể chơi ở đây và nói chuyện với bạn bè.
3. Hãy nhìn căn phòng này. Chúng tớ có sơn và giấy ở đây và chúng tớ có thể làm nghệ thuật.
4. Ở đây có rất nhiều máy tính. Chúng tớ có thể học bằng máy vi tính. Nó thú vị.
Speaking
2 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Point, ask, and answer about your school. (Chỉ, hỏi và trả lời về ngôi trường của bạn.)
in the classroom in the art room in the computer room |
What do we have in the art room?
We have….
Gợi ý:
– What do we have in the art room?
We have paint and paper here and we can do art.
– What do we have in the classroom?
We have a board and 30 tables and chairs.
– What do we have in the computer room?
We have 35 computer here.
Hướng dẫn dịch:
– Chúng ta có gì trong phòng mỹ thuật?
Chúng ta có sơn và giấy ở đây và chúng ta có thể làm nghệ thuật.
– Chúng ta có gì trong lớp học?
Chúng ta có một cái bảng và 30 bộ bàn ghế.
– Trong phòng máy chúng ta có gì trong phòng máy tính?
Chúng ta có 35 máy tính ở đây.
3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Talk about your week. (Nói về tuần của bạn.)
Gợi ý:
I have Vietnamese and English on Tuesday.
I have math on Monday.
I have art on Friday.
I have P.E. on Thursday.
Hướng dẫn dịch:
Tớ có môn Tiếng Việt và tiếng Anh vào thứ Ba.
Tớ có môn Toán vào thứ Hai.
Tớ có Mỹ thuật vào thứ Sáu.
Tớ có môn Thể dục vào thứ Năm.
Writing: A description
4 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write about your favourite room in your school. Look at the example to help you. (Viết về căn phòng yêu thích của bạn ở trường. Nhìn vào ví dụ để giúp bạn.)
Hướng dẫn dịch:
Địa điểm: phòng máy tính
Các hoạt động: Chúng tớ thực hành tiếng Anh, Toán, và Tiếng Việt ở đó.
Thông tin khác: 40 máy tính. Học sinh đến đó vào các ngày thứ Ba và thứ Năm.
Gợi ý:
Place: art room
Activities: We can paint and color pictures there.
Other information: A lot of paint and colors. Students go there every Monday.
Hướng dẫn dịch:
Địa điểm: phòng mỹ thuật
Các hoạt động: Chúng tớ có thể vẽ và tô màu các bức tranh ở đó.
Thông tin khác: Rất nhiều sơn và màu sắc. Học sinh đến đó vào thứ Hai hàng tuần.